CONVERSATION SAMPLE:
Ms. Yuki | Chào em. Em tên là gì ? Hello. What is your name? |
Mr. Minh |
Em chào chị. Tên em là Phạm Ngọc Minh. Hello. My name is Pham Ngoc Minh. Năm nay em 23 tuổi. I am 23 years old this year. |
Ms. Yuki | Em đã tốt nghiệp đại học với chuyên ngành gì? What did you major in at university? |
Mr. Minh | Em đã tốt nghiệp khoa kinh tế vĩ mô trường đại học kinh tế. I graduated with a major in Macroeconomics from the University of Economics. Ngoài ra, em cũng đã từng du học Anh Quốc một năm theo diện trao đổi học sinh. In addition, I also studied abroad in the United Kingdom for one year as an exchange student. |
Ms. Yuki | Vậy thì em giao tiếp tiếng Anh tốt chứ? So, are you good at communicating in English? |
Mr. Minh | Vâng, em có thể sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp thường ngày, nhưng tiếng Anh trong công việc thì em không tự tin lắm. Yes, I can use English in daily communication, but I am not very confident with English in a professional setting. |
Ms. Yuki | Em có thường xuyên sử dụng máy tính không? Do you often in using a computer? |
Mr. Minh | Dạ, có ạ. Yes, I do. |
Ms. Yuki | Từ trước đến này, em đã từng có kinh nghiệm làm việc ở công ty nước ngoài nào chưa? Have you ever had any work experience at a foreign company before? |
Mr. Minh | Dạ, chưa ạ. No, I haven’t. Vì em vừa mới về nước nên chưa từng làm việc tại công ty nào. Because I have just returned to the country, I haven’t worked at any company yet. Nhưng trong quá trình du học ở Anh, em đã từng thực tập tại một công ty chuyên về tiếp thị trong 1 tháng ạ. However, during my studies in the UK, I interned at a marketing company for one month. |
Ms. Yuki | Em có thể nói về ưu điểm và nhược điểm của em hay không? Can you talk about your strengths and weaknesses? |
Mr. Minh | Nhược điểm của em là tính hay lo lắng. Đối với bất kỳ công việc gì, em thường có xu hướng suy nghĩ ra nhiều tình huống có thể xảy ra để chuẩn bị các kịch bản cho từng tình huống. My weakness is that I tend to worry a lot. For any task, I usually think of various possible scenarios and prepare plans for each one. Ưu điểm của em là tính trách nhiệm. Ngay cả những lúc đối mặt với khó khăn, em cũng quyết không từ bỏ, cố gắng hoàn thành đến cuối cùng. My strength is my sense of responsibility. Even when facing difficulties, I am determined not to give up and strive to complete tasks to the end. |
Ms. Yuki | Lý do em mong muốn làm việc ở công ty chúng tôi là gì? What is the reason you want to work at our company? |
Mr. Minh | Vâng, sau quá trình tìm hiểm về công ty, em có hai lý do chính mong muốn được làm việc tại công ty. Yes, after researching the company, I have two main reasons for wanting to work here. Thứ nhất là vì em mong muốn được sử dụng các kiến thức chuyên ngành đã học được tại trường đại học để ứng dụng vào các mảng kinh doanh mà công ty đang triển khai. First, I want to apply the specialized knowledge I learned at university to the business that the company is developing. Thứ hai là vì theo em được biết, công ty có môi trường làm việc lý tưởng và chế độ đào tạo nhân viên thường xuyên, nên em rất mong muốn được phát triển bản thân tại đây. Second, I understand that the company offers an ideal working environment and regular employee training programs, so I am very eager to develop myself here. |
Ms. Yuki | Khi nào thì em có thế bắt đầu công việc. When can you start working? |
Mr. Minh | Em có thế bắt đầu công việc từ tuần sau ạ. I can start working from next week. |
Ms. Yuki | Chị hiểu rồi. Hôm nay, rất cám ơn em đã dành thời gian đến tham gia buổi phỏng vấn. I understand. Thank you very much for taking the time to attend the interview today. Chúng tôi sẽ cố gắng thông báo kết quả phỏng vấn trong tuần này. We will try notify you of the interview results this week. |
Mr. Minh | Vâng, em cám ơn ạ. Em xin phép ạ. Yes, thank you very much. I will take my leave. |
VOCCABULARY:
# | Vietnamese | Meanings |
---|---|---|
1 | tốt nghiệp | graduate |
2 | kinh tế | economics |
3 | kinh nghiệm | experience |
4 | ưu điểm | strength |
5 | nhược điểm | weakness |
6 | tính hay lo lắng | tendency to worry |
7 | tính trách nhiệm | sense of responsibility |
8 | khó khăn | difficulty |
9 | vận dụng | to apply |
10 | thử sức | to challenge |
11 | nguyện vọng | aspiration |
12 | mức lương mong muốn | desired salary |