CONVERSATION SAMPLE:
| John | Đây là đặc sản của Huế. This is a specialty from Hue. |
| Mai | Cám ơn anh. Chuyến du lịch có vui không? Thank you. Did you enjoy your trip? |
| John | Chuyến du lịch rất vui và thuận lợi, nhưng Huế rất nóng. The trip was great and went smoothly, but Hue was very hot. |
| Mai | Đúng vậy. Bây giờ là tháng 7, một trong những tháng nóng nhất trong năm ở Huế. That’s right. It’s now July, one of the hottest months of the year in Hue. |
| John | Thì ra là vậy. Nhưng hoàng hôn ở Huế rất đẹp vào những ngày nắng. I see. But the sunset in Hue is very beautiful on sunny days. Tôi đã đi dọc sông Hương ngắm hoàng hôn mỗi ngày trong suốt chuyến du lịch đó. I walked along the Huong River to watch the sunset every day during my trip. |
| Mai | Ồ, vậy à? Thức ăn ở Huế như thế nào? Oh, really? How was the food in Hue? |
| John | Món ăn ở Huế rất ngon và vừa miệng. Đặc biệt là món chè mát lạnh, rất phù hợp cho những ngày nóng nực. The food in Hue was very delicious and well-seasoned. Especially, the cool and refreshing che is perfect for hot days. |
VOCCABULARY:
| # | Vietnamese | Meanings |
|---|---|---|
| 1 | quà địa phương, quà lưu niệm | souvenir |
| 2 | đặc sản | specialty |
| 3 | trao | to give, to hand over |
| 4 | chuyến đi | trip |
| 5 | về quê | returning to one’s hometown |
| 6 | vui | enjoyable/ fun |
| 7 | thuận lợi | smooth |
| 8 | vấn đề | problem/ issue ※rouble encountered: gặp rắc rối |
| 9 | nóng | hot |
| 10 | lạnh | cold |
| 11 | thời tiết | weather |
| 12 | khí hậu | climate |
