CONVERSATION SAMPLE:
| Jack | Cuối tuần sau là kỳ nghỉ 4 ngày, em đã có dự định gì chưa? Next weekend is a 4-day holiday, do you have any plans yet? |
| Mai | Em vẫn chưa có dự định gì. I don’t have any plans yet. |
| Jack | Chúng ta đi du lịch cùng nhau nhé? Shall we travel together? |
| Mai | Hay đấy ! Anh nghĩ chúng ta nên đi đâu? That sounds great! Where do you think we should go? |
| Jack | Anh nghe nói Đà Lạt rất đẹp. Chúng ta đi Đà Lạt nhé? I’ve heard that Da Lat is very beautiful. Shall we go to Da Lat? |
| Mai | Em chưa từng đi Đà Lạt lần nào. Em rất muốn đi Đà Lạt. I’ve never been to Da Lat before. I really want to go to Da Lat. |
| Jack | Tốt quá! Chúng ta quyết định đi Đà Lạt nhé. That’s great! Let’s decide to go to Da Lat. |
VOCCABULARY:
| # | Vietnamese | Meanings |
|---|---|---|
| 1 | kỳ nghỉ dài ngày | long holiday kỳ nghỉ 4 ngày = 4-day holiday |
| 2 | dự định | plans |
| 3 | du lịch | travel đi du lịch = go traveling |
| 4 | không có ~ gì | don’t have ~ anything |
| 5 | cùng nhau | together |
| 6 | ~ nhé | ~ shall we? |
| 7 | quyết định | decide |
| 8 | biển | beach |
| 9 | núi | mountain |
| 10 | trong nước | domestic |
| 11 | nước ngoài | abroad |
