CONVERSATION SAMPLE:
Assistant | Alô! Công ty ABC xin nghe. Hello! ABC Company speaking. |
Customer | Alô, tôi là Mai, ở công ty KIP. Hello, I am Mai from KIP Company. Làm ơn cho tôi gặp anh Hùng của phòng nhân sự. Please let me speak to Mr. Hung from the HR department. |
Assistant | Dạ vâng, em sẽ chuyển máy đến anh Hùng của phòng nhân sự ạ. Chị vui lòng chờ máy nhé. Sure, I will transfer the call to Mr. Hùng from the HR department. Please hold the line. |
Trường hợp người cần gặp đang bận họp hoặc đi vắng
In case the person you need to meet is busy in a meeting or is away.
Assistant | Alô, xin lỗi chị nhưng, hiện tại anh Hùng đang không có ở văn phòng ạ. Excuse me, miss, but Mr. Hung is currently out of the office. |
Customer | Chị làm ơn chuyển lời giúp tôi, tôi là Mai, Trưởng phòng hành chính công ty KIP có việc gấp muốn gặp anh ấy. Please pass on a message for me. I am Mai, the Head of Administration at KIP company, and I urgently need to meet with him. |
Assistant | Vâng, tôi sẽ chuyển tin nhắn vào số máy nội bộ của anh Hùng. Tôi cũng sẽ nhắc lại khi anh ấy quay về văn phòng ạ. Sure, I will forward the message to Mr. Hùng’s internal line. I will also remind him when he returns to the office. Nếu chị cần gấp, em có thể chuyển máy đến phụ trách khác của phòng nhân sự để hỗ trợ giải quyết. If it’s urgent, I can transfer the call to another person in the HR department to assist you. |
Customer | Cám ơn chị. Tôi sẽ chờ liên lạc từ phía anh Hùng. Thank you. I will wait for Mr. Hùng to contact me. Chị có biết lúc nào anh ấy sẽ quay lại hay không? Do you know when he will return? |
Assistant | Theo như lịch làm việc thì anh Hùng sẽ quay lại văn phòng khoảng sau 5 giờ chiều ạ. According to the schedule, Mr. Hùng will return to the office around 5 PM. Nếu chị không phiền, em xin phép chuyển số điện thoại của chị cho anh Hùng để anh Hùng trực tiếp liên lạc ạ. If you don’t mind, may I pass your phone number to Mr. Hùng so he can contact you directly? Số điện thoại của chị có phải là số đang gọi đây đúng không ạ? Is your phone number the one you’re calling from? |
Customer | Vâng, đúng rồi ạ. Yes, that’s correct. |
Assistant | Dạ vâng, vậy em sẽ chuyển số điện thoại của chị cho anh Hùng nhé. Okay, then I will pass your phone number to Mr. Hung. Chị còn cần em hỗ trợ gì nữa không ạ? Is there anything else I can assist you with? |
Customer | Không sao, cám ơn chị nhiều, chào chị. No, thank you very much, goodbye. |
Assistant | Dạ không có gì, em chào chị ạ. Not at all, goodbye. |
VOCCABULARY:
# | Vietnamese | Meanings |
---|---|---|
1 | alô | hello (use to take the phone) |
2 | công ty … xin nghe | company … speaking |
3 | vui lòng chờ máy nhé | please hold the line |
4 | Xin + Second person + thông cảm | please forgive me |
5 | hiện tại | current |
6 | bận họp | be in a meeting |
7 | đi vắng | be out of the office |
8 | nghỉ trưa | be on a lunch break |
9 | nghỉ phép | be on leave |
10 | đang rời chỗ | be away from the desk |
11 | gọi lại | to call back |
12 | tôi sẽ đợi | I will wait |