CONVERSATION SAMPLE:
John | Tôi sẽ đi Hội An cuối tuần này. I’m going to Hoi An this weekend. Chị Mai đã từng đi Hội An chưa? Have you ever been to Hoi An yet? |
Mai |
Vâng, tôi đã đi Hội An tháng trước. Yes, I went to Hoi An last month. |
John | Vậy à. Hội An như thế nào? Really? What was Hoi An like? |
Mai | Hội An rất đẹp. Hoi An is very beautiful. Món ăn ở Hội An cũng rất ngon. The food there is also very delicious. |
John | Chị đã ăn gì ở Hội An? What did you eat in Hoi An? |
Mai | Tôi đã ăn Cao Lầu và Cơm Gà. I ate Cao Lau and Chicken Rice. |
John | Ở Hội An có gì để xem hay trải nghiệm không hả chị? Is there anything to see or experience in Hội An? |
Mai | Có chứ. Anh có thể trải nghiệm đi thuyền thả hoa đăng trên sông vào ban đêm, hoặc xem show diễn rất nổi tiếng về lịch sử hình thành Hội An nữa đấy. Yes, there is. You can experience a boat ride releasing lanterns on the river at night, or watch a very famous show about the history of Hội An. |
John | Ồ, cảm ơn chị Mai rất nhiều. Oh, thank you very much. Hi vọng tôi có thể trải nghiệm được tất cả trong chuyến du lịch ngắn ngày đến đây. I hope I can experience everything during my short trip. |
VOCCABULARY:
# | Vietnamese | Meanings |
---|---|---|
1 | kinh nghiệm | experience |
2 | dự định | plan |
3 | như thế nào? | how is it? |
4 | đồ ăn / món ăn | food/dish |
5 | giới thiệu | introduce |
6 | đề xuất / tiến cử | recommend |
7 | quên | forget |
8 | đừng + verb | not to do + verb(imperative form) |
9 | địa điểm tham quan | tourist site |
10 | thử | to try on |
11 | tuần trước | last week |
12 | tháng trước | last month |
13 | năm trước | last year |