CONVERSATION SAMPLE:
Mai | Có chuyện gì vậy ? What’s wrong? |
John | Tôi bị mất điện thoại di động. I lost my mobile phone. |
Mai | Anh đã mất điện thoại ở đâu? Where did you lose your phone? |
John | Tôi để quên trên tắc-xi. I left it in the taxi. |
Mai | Vậy anh đã liên lạc với tài xế taxi chưa? Họ sẽ kiểm tra và trả lại cho anh đấy. Have you contacted the taxi driver yet? They will check and return it to you. |
John | Tôi không biết số điện thoại của tài xế. I don’t have the driver’s phone number. |
Mai | Vậy thì anh hãy liên lạc với tổng đài taxi. Nếu vẫn không tìm được, hãy báo cảnh sát nhé. Then you should contact the taxi company. If you still can’t find it, call the police. Anh có muốn tôi giúp anh gọi đến tổng đài taxi không? Do you want me to help you call the taxi company? |
John | Cảm ơn ý tốt của Mai. Nhưng tôi muốn thử tự gọi đến tổng đài trước. Nếu sau đó cần liên lạc với cảnh sát, Mai hãy giúp tôi nhé. Thank you for your kindness, Mai. But I want to try calling the company myself first. If I need to contact the police later, please help me. |
Mai | Vâng, tôi hiểu rồi. Anh cứ thoải mái gọi bằng điện thoại của tôi nhé. Alright, I understand. Feel free to call by my phone. |
VOCCABULARY:
# | Vietnamese | Meanings |
---|---|---|
1 | trộm cắp | theft |
2 | thất lạc | loss |
3 | làm mất, bị mất | to lose |
4 | để quên | to leave behind |
5 | điện thoại di động | mobile phone |
6 | ví, ví tiền | wallet |
7 | máy ảnh kỹ thuật số | digital camera |
8 | túi xách, cặp | bag |
9 | khóa | to lock |
10 | báo cáo, trình bày | to report |
11 | liên lạc | to contact |