Contact us via LINE
Contact us via Facebook Messenger

English-Vietnamese Online Dictionary

Search Results  "Star" 1 hit

Vietnamese ngôi sao
button1
English NounsStar
Example
Tối nay bạn có thể nhìn thấy những ngôi sao rõ ràng

Search Results for Synonyms "Star" 5hit

Vietnamese khởi nghiệp
button1
English Verbsstart-up
Example
Anh ấy đã khởi nghiệp lúc chỉ vừa 20 tuổi
He started his business at the age of 20
Vietnamese bột năng
button1
English Nounspotato starch
Example
Chè thường có thêm bột năng để sánh hơn.
Sweet soup often uses potato starch to thicken.
Vietnamese khế
button1
English Nounsstar fruit
Vietnamese mãng cầu xiêm
button1
English Nounscustard apple
Example
Nước ép mãng cầu xiêm rất ngon.
custard apple juice is very delicious.
Vietnamese rau cải ngọt
button1
English NounsJapanese mustard spinach
Example
Tôi hay nấu canh với rau cải ngọt.
I often cook soup with Japanese mustard spinach.

Search Results for Phrases "Star" 20hit

bắt đấu công việc mới từ sáng mai
A new job starts tomorrow morning
cuộc họp bắt đầu từ 10 giờ rưỡi
The meeting starts at 10:30
bắt đầu học tiếng anh giao tiếp từ tháng 1
I started English conversation in January.
bắt đầu chơi vĩ cầm từ nhỏ
I started playing the violin since I was a child.
bắt đầu học tiếng anh từ trung học
I started studying English in junior high school.
Nhiều cửa hàng bắt đầu giảm giá từ tuần này
Many stores have sales starting this week.
Công tác chuẩn bị đã được bắt đầu từ tháng trước
Preparations started last month
Tuyết bắt đầu rơi từ ngày hôm qua
It started snowing yesterday
không có chất gây nổ trong hành lý
There is no fire starter in the luggage.
Chú tôi mở một doanh nghiệp tư nhân.
My uncle starts a private business.
Anh ấy đã khởi nghiệp lúc chỉ vừa 20 tuổi
He started his business at the age of 20
Chè thường có thêm bột năng để sánh hơn.
Sweet soup often uses potato starch to thicken.
Nước ép mãng cầu xiêm rất ngon.
custard apple juice is very delicious.
Tôi hay nấu canh với rau cải ngọt.
I often cook soup with Japanese mustard spinach.
Phở thường có hương vị của hồi.
Pho often has the flavor of star anise.
mùa mưa thường bắt đầu vào tháng 5.
the rainy season usually starts in May.
Ở miền Nam, mùa mưa thường bắt đầu vào tháng 5.
In the south, the rainy season usually starts in May.
Chúng tôi bắt đầu một dự án mới.
We start a new project.
Tôi khởi động máy tính.
I start the computer.
Hạt giống bắt đầu mọc mầm.
The seeds start to sprout.

Search from index

a | b | c | d | đ | e | g | h | i | j | k | l | m | n | o | p | q | r | s | t | u | v | w | x | y | x | z