Contact us via LINE
Contact us via Facebook Messenger

English-Vietnamese Online Dictionary

Search Results  "bưởi" 1 hit

Vietnamese bưởi
button1
English Nounspomelo

Search Results for Synonyms "bưởi" 5hit

Vietnamese buổi trưa
button1
English Nounslunch
Example
ăn cơm hộp vào buổi trưa
eat bento for lunch
Vietnamese buổi sáng
button1
English Nounsmorning
Example
thường tập yoga vào buổi sáng
I often do yoga in the morning
Vietnamese buổi tối
button1
English Nounsnight
Example
đường phố vắng vẻ vào buổi tối
The road at night is empty
Vietnamese buổi chiều
button1
English Nounsevening
Example
Buổi họp sẽ được bắt đầu vào 2 giờ chiều
The meeting begins at 2 p.m.
Vietnamese buổi biểu diễn
button1
English Nounsconcert, recital
Example
Buổi biểu diễn sẽ bắt đầu lúc 7 giờ.
The concert starts at 7 o’clock.

Search Results for Phrases "bưởi" 20hit

có 1tiếng nghỉ giải lao buổi trưa
There is a one hour break at noon.
hay ăn cơm vào buổi sáng
I often eat white rice in the morning
ăn cơm hộp vào buổi trưa
eat bento for lunch
thường tập yoga vào buổi sáng
I often do yoga in the morning
cảnh buổi sáng đẹp hơn buổi chiều
The view in the morning is more beautiful than in the afternoon
nếu trời mưa thì sẽ huỷ buổi tiệc
If it rains, we'll cancel the party.
đường phố vắng vẻ vào buổi tối
The road at night is empty
đến công ty sớm để chuẩn bị cho buổi họp
Come to work early to prepare for a meeting
có một buổi tối vui vẻ
have a fun night
thảo luận với giáo sư sau buổi học
Consult with the professor after class
Tôi nghe nhạc mỗi buổi tối trước khi đi ngủ
listen to music every night before going to bed
Buổi họp sẽ được bắt đầu vào 2 giờ chiều
The meeting begins at 2 p.m.
Vé của buổi hòa nhạc ấy bán hết.
Tickets for that concert are sold out
Buổi họp vừa mới kết thúc
the meeting just ended
ghi chép lại nội dung buổi họp
Take notes on the content of the meeting
Buổi sáng nhiều mây nhưng không mưa.
It was cloudy in the morning but didn’t rain.
Buổi sáng có nhiều sương giá trên lá.
In the morning, there was frost on the leaves.
Trong buổi họp, sếp đã đề cập về phương pháp đánh giá nhân viên
During the meeting, the boss mentioned how to evaluate employees.
Tôi ăn bánh mì vào buổi sáng.
I eat bread in the morning.
Tôi dùng sữa dưỡng ẩm vào buổi sáng.
I use moisturizing lotion in the morning.

Search from index

a | b | c | d | đ | e | g | h | i | j | k | l | m | n | o | p | q | r | s | t | u | v | w | x | y | x | z