Contact us via LINE
Contact us via Facebook Messenger

English-Vietnamese Online Dictionary

Search Results  "cause" 1 hit

Vietnamese gây ra
English Nounscause
Example
Tai nạn đã gây ra tắc đường.
The accident caused a traffic jam.

Search Results for Synonyms "cause" 4hit

Vietnamese da dễ nổi mụn
button1
English Nounsskin that easily causes acne
Example
Cô ấy có da dễ nổi mụn.
She has acne-prone skin.
Vietnamese khiến
button1
English Othercause to become
Example
Tin đó khiến tôi rất vui.
That news made me very happy.
Vietnamese nguyên nhân
English Nounscause, reason
Example
Nguyên nhân của vụ cháy chưa rõ.
The cause of the fire is unknown.
Vietnamese sở dĩ
English Adverbsbecause / the reason is
Example
Sở dĩ tôi vắng mặt là vì bị ốm.
The reason I was absent is because I was sick.

Search Results for Phrases "cause" 20hit

uống nhiều nước nên chưa ăn đã no
I'm still full because I drank a lot of water.
vận động nhiều nên ra mồ hôi
I was sweating because I exercised a lot.
trời lạnh nên bị sổ mũi
My nose is runny because it's cold
Ngày mai là ngày lễ nên tôi sẽ không đi làm
I won't go to work tomorrow because it's a public holiday.
Ăn ít rau dễ bị táo bón.
Eating little vegetables causes constipation.
vì thời tiết không ổn định nên tôi bị đau đầu
My head hurts because the weather is unstable.
Tôi rất bận nên tôi chưa làm bài tập về nhà
I haven't done my homework yet because I'm too busy.
Thay đổi áp suất có thể gây đau đầu.
Changes in atmospheric pressure can cause headaches.
trễ giờ vì bị kẹt xe
I was late because I got stuck in traffic.
Vì bị cảm nên cô ấy không đến công ty
She hasn't come to work because she has a cold.
Vì bị gãy xương nên anh ấy phải cố định tay một thời gian
Because of the fracture, the arm bone must be immobilized for a while.
Đêm qua răng cứ đau nhức nên không thể ngủ nổi
I couldn't sleep last night because my tooth was throbbing.
Trời lạnh nên tôi mặc áo khoác.
I wear a coat because it’s cold.
Trời nóng gây sự bết trên da.
The heat causes stickiness on the skin.
trời mưa to nên sông ngập
Heavy rain caused the river to overflow
Anh ấy thở dài vì mệt.
He sighs because he is tired.
Trời lạnh nên tôi mặc áo khoác.
I wear a outer because it’s cold.
Tôi bật điều hòa vì trời nóng.
I turn on the air conditioner because it’s hot.
Vì thí nghiệm thất bại nên kế hoạch phải dừng lại.
Because the experiment failed, the plan had to be stopped.
Vì tính cách hướng nội, tôi khó khăn trong việc nói chuyện trước đám đông
Because of my introverted personality, I find it difficult to speak in front of a crowd.

Search from index

a | b | c | d | đ | e | g | h | i | j | k | l | m | n | o | p | q | r | s | t | u | v | w | x | y | x | z