Contact us via LINE
Contact us via Facebook Messenger

English-Vietnamese Online Dictionary

Search Results  "chịu" 1 hit

Vietnamese chịu
button1
English Verbsaccept
Verbsendure
Example
Tôi không thể chịu được nóng.
I can’t endure the heat.

Search Results for Synonyms "chịu" 5hit

Vietnamese đĩa chịu nhiệt
button1
English Nounsheat-resistant dish
Example
Tôi dùng đĩa chịu nhiệt để nướng.
I use a heat-resistant dish for baking.
Vietnamese chịu đựng
button1
English Nounsbear, put up with
Example
Anh ấy chịu đựng cơn đau.
He endured the pain.
Vietnamese người chịu trách nhiệm
button1
English Nounsresponsible person
Example
Anh ấy là người chịu trách nhiệm của tour.
He is the person in charge of the tour.
Vietnamese chịu nợ
button1
English Nounsliabilities
Vietnamese giỏi chịu đựng
button1
English Adjectivespatient
Example
Cô ấy rất giỏi chịu đựng.
She is very patient.

Search Results for Phrases "chịu" 20hit

chịu thuế nhập khẩu
pay import tax
có mùi hương dễ chịu
It smells pleasant
Vì không chịu làm, thảo nào bị trừ lương
Of course, if you don't work, your salary will be cut.
Ngành du lịch chịu thiệt hại
Tourism industry takes a hit
nếu hủy trước 1 ngày thì phải chịu 100% phí hủy
If you cancel 1 day in advance, you will have to pay a 100% cancellation fee.
Tôi dùng đĩa chịu nhiệt để nướng.
I use a heat-resistant dish for baking.
Hôm nay khu vực chịu ảnh hưởng của áp suất cao.
Today the area is under a high pressure system.
Anh ấy chịu đựng cơn đau.
He endured the pain.
Người Việt Nam được biết là rất cần cù chịu khó
Vietnamese people are known to be very hardworking and hardworking.
Bụng đau âm ỉ suốt từ sáng, thật khó chịu
My stomach is tingling and I feel sick since morning.
Anh ấy là người chịu trách nhiệm của tour.
He is the person in charge of the tour.
Cô ấy rất giỏi chịu đựng.
She is very patient.
ngành du lịch chịu thiệt hại lớn vì dịch bệnh
The tourism industry suffered a major blow due to the pandemic.
Cô ấy rất chịu khó, lúc nào cũng cố gắng hết mình.
She studies diligently.
Tôi thấy rất khó chịu với thái độ đó.
I felt very uncomfortable with that attitude.
Tôi không thể chịu được nóng.
I can’t endure the heat.
Hoa nhài có mùi hương dễ chịu.
Jasmine has a pleasant fragrance.
Chiếc ghế này rất dễ chịu.
Anh ta chịu nhiều áp lực trong công việc.
He is under a lot of pressure at work.
Anh ta cam chịu số phận.
He resigned himself to his fate.

Search from index

a | b | c | d | đ | e | g | h | i | j | k | l | m | n | o | p | q | r | s | t | u | v | w | x | y | x | z