Contact us via LINE
Contact us via Facebook Messenger

English-Vietnamese Online Dictionary

Search Results  "hình" 1 hit

Vietnamese hình
button1
English Nounspicture (South)
Example
treo hình trên tường
hang a photo on the wall

Search Results for Synonyms "hình" 5hit

Vietnamese chính trị
button1
English Nounspolitics
Example
có hứng thú về chính trị
interested in politics
Vietnamese thịnh hành
button1
English Adjectivestrend
Example
kiểu quần áo đang thịnh hành
popular clothing styles
Vietnamese cổng chính
button1
English Nounsmain gate
Example
đi vào từ cổng chính
Enter from the main gate
Vietnamese được hình thành
button1
English Verbsconsist (of)
Example
Nhật Bản được hình thành từ nhiều hòn đảo
Japan is made up of countless islands
Vietnamese màn hình
button1
English Nounsdisplay
Example
Tôi mua một màn hình mới để làm việc.
I bought a new display for my computer.

Search Results for Phrases "hình" 20hit

phòng bên cạnh thỉnh thoảng rất ồn ào
The room next door is sometimes very noisy
treo hình trên tường
hang a photo on the wall
tự động điều chỉnh nhiệt độ
Adjust temperature automatically
chương trình truyền hình yêu thích của tôi
my favorite tv show
thưởng thức món ăn Việt chính thống
Taste authentic Vietnamese cuisine
thỉnh thoảng bị đau lưng
sometimes my back hurts
có hứng thú về chính trị
interested in politics
san hô có nhiều hình dạng và nhiều màu
Coral comes in various shapes and colors.
Chính phủ hỗ trợ người dân bằng tiền phụ cấp.
The government provided benefits to the citizens.
kiểu quần áo đang thịnh hành
popular clothing styles
đi vào từ cổng chính
Enter from the main gate
Nhật Bản được hình thành từ nhiều hòn đảo
Japan is made up of countless islands
Tôi mua một màn hình mới để làm việc.
I bought a new display for my computer.
Bộ trưởng phát biểu trên truyền hình.
The Minister speaks on TV.
Đài Truyền hình Việt Nam phát sóng phim mới.
Vietnam Television broadcasts a new drama.
nghị quyết chính phủ được thực thi từ ngày 1
The government resolution will come into effect from the 1st.
Anh ấy chiến đấu đường đường chính chính.
He fights fair and square.
Nước mắm là gia vị chính của các món ăn Việt Nam
Nampula is the main seasoning of Vietnamese cuisine.
Bà tôi không dùng mì chính.
My grandmother does not use ajinomoto.
Chình biển thường được làm sushi.
Conger eel is often used in sushi.

Search from index

a | b | c | d | đ | e | g | h | i | j | k | l | m | n | o | p | q | r | s | t | u | v | w | x | y | x | z