Contact us via LINE
Contact us via Facebook Messenger

English-Vietnamese Online Dictionary

Search Results  "hẹp" 1 hit

Vietnamese hẹp
button1
English Adjectivesnarrow

Search Results for Synonyms "hẹp" 5hit

Vietnamese giấy phép đăng ký xe
button1
English NounsVehicle registration card
Example
phải luôn mang giấy phép đăng ký xe bên mình
Vehicle registration certificate must be carried at all times
Vietnamese cấp phép
button1
English Verbsapprove
Example
cửa hàng đã được cấp phép hoạt động
The store is allowed to operate
Vietnamese ghi chép
button1
English Verbsnote
Example
ghi chép lại nội dung buổi họp
Take notes on the content of the meeting
Vietnamese phép cộng
button1
English Nounsaddition
Example
2 + 3 là phép cộng bằng 5.
2 + 3 is an addition that equals 5.
Vietnamese phép trừ
button1
English Nounssubtraction
Example
Có 5 quả táo, ăn 2 quả, còn 3 quả. Đó là phép trừ.
There are 5 apples, eat 2, 3 are left. That is subtraction.

Search Results for Phrases "hẹp" 20hit

được cho phép đi chơi đến 10 giờ
Have them leave by 10 o'clock
phải luôn mang giấy phép đăng ký xe bên mình
Vehicle registration certificate must be carried at all times
cửa hàng đã được cấp phép hoạt động
The store is allowed to operate
ghi chép lại nội dung buổi họp
Take notes on the content of the meeting
2 + 3 là phép cộng bằng 5.
2 + 3 is an addition that equals 5.
Có 5 quả táo, ăn 2 quả, còn 3 quả. Đó là phép trừ.
There are 5 apples, eat 2, 3 are left. That is subtraction.
6 cái bánh chia cho 3 bạn, mỗi bạn được 2 cái. Đây là phép chia.
6 cakes shared among 3 friends means 2 each. This is division.
6 × 2 là phép nhân bằng 12.
6 × 2 is a multiplication that equals 12.
Cá chép bơi trong ao.
Carp swim in ponds.
xin cấp phép của chính quyền địa phương
Apply for local authority permission
Cô ấy tính cách khép kín.
She is reserved.
Cái cây ghép đã mọc rễ
The cutting has roots
Tôi có giấy phép giới hạn xe số tự động.
I have an automatic-only license.
Tôi có giấy phép tạm thời.
I have a temporary license.
Tôi được nghỉ phép có lương.
I take paid leave.
Cô ấy xin nghỉ phép không lương.
She takes unpaid leave.
Họ không cho phép chụp ảnh.
Taking photos is not allowed.
Anh ta nghỉ không phép hôm qua.
He was absent without leave yesterday.
Tôi dự định nghỉ phép dài ngày vào hè.
I plan to take a long vacation in summer.
Thanh thép này bị cong.
This steel bar is bent.

Search from index

a | b | c | d | đ | e | g | h | i | j | k | l | m | n | o | p | q | r | s | t | u | v | w | x | y | x | z