Contact us via LINE
Contact us via Facebook Messenger

English-Vietnamese Online Dictionary

Search Results  "khăn" 1 hit

Vietnamese khăn
button1
English Nounstowel

Search Results for Synonyms "khăn" 5hit

Vietnamese thuốc kháng sinh
button1
English Nounsantibiotics
Example
sử dụng thuốc kháng sinh
use antibiotics
Vietnamese khăn lau chén
button1
English Nounsdishcloth
Example
Tôi dùng khăn lau chén để lau bát đĩa.
I use a dishcloth to wipe the dishes.
Vietnamese khăng khăng
button1
English Otherdefinitely
Example
Tôi khăng khăng chắc là anh ta đến.
I definitely thought he would come.
Vietnamese khăng khăng
button1
English Verbsinsist
Example
Anh ấy khăng khăng ý kiến của mình là đúng
he claimed that his opinion was correct
Vietnamese ngày quốc khánh
button1
English Nounsindependence day
Example
Ngày quốc khánh Việt Nam là ngày 2 tháng 9
Vietnam National Day is September 2nd

Search Results for Phrases "khăn" 20hit

sử dụng thuốc kháng sinh
use antibiotics
Tôi dùng khăn lau chén để lau bát đĩa.
I use a dishcloth to wipe the dishes.
Tôi khăng khăng chắc là anh ta đến.
I definitely thought he would come.
Anh ấy hèn nhát trước khó khăn.
He is cowardly in the face of difficulties.
Anh ấy khăng khăng ý kiến của mình là đúng
he claimed that his opinion was correct
Ngày quốc khánh Việt Nam là ngày 2 tháng 9
Vietnam National Day is September 2nd
Tôi lau người bằng khăn tắm.
I dry my body with a bath towel.
Việc đó rất khó khăn.
That work is difficult.
Tôi để dành tiền phòng trường hợp khẩn cấp.
I save money just in case.
Chính phủ đã tuyên bố tình trạng khẩn cấp.
The government declared a state of emergency.
Tôi lau mặt bằng khăn giấy.
I wipe my face with a tissue.
hiệp lực vượt qua khó khăn
work together to overcome difficulties
Tình hình hiện tại rất khó khăn.
The current situation is difficult.
Anh ấy lớn lên trong hoàn cảnh khó khăn.
He grew up in a difficult circumstance.
Đây là giai đoạn khó khăn của công ty.
This is a difficult period for the company.
Cô ấy đã vượt qua khó khăn.
She overcame the difficulties.
Anh ấy dũng cảm đương đầu với khó khăn.
He bravely tackles difficulties.
Vì tính cách hướng nội, tôi khó khăn trong việc nói chuyện trước đám đông
Because of my introverted personality, I find it difficult to speak in front of a crowd.
Anh ấy đã giải quyết được vấn đề khó khăn nhờ vào sự kiên trì của mình.
He managed to overcome the difficult problem thanks to his perseverance.
Sau lễ Quốc khánh, nhân viên được nghỉ bù.
After National Day, employees took a compensatory day off.

Search from index

a | b | c | d | đ | e | g | h | i | j | k | l | m | n | o | p | q | r | s | t | u | v | w | x | y | x | z