Contact us via LINE
Contact us via Facebook Messenger

English-Vietnamese Online Dictionary

Search Results  "luôn" 2 hit

Vietnamese luôn
button1
English Adverbsalways
Example
phải luôn chú ý đến tâm trạng của sếp
You must always be aware of your boss's mood.
Vietnamese lươn
button1
English Nounseel

Search Results for Synonyms "luôn" 5hit

Vietnamese luôn thể
button1
English Adverbsincidentally
Example
luôn thể ghé qua siêu thị
I'll stop by the supermarket while I'm at it.
Vietnamese tăng lương
button1
English Verbssalary raise
Example
được tăng lương mỗi năm 2 lần
Get a raise twice in a year
Vietnamese chất lượng
button1
English Nounsquality
Example
đảm bảo chất lượng
guarantee quality
Vietnamese năng lượng
button1
English Nounsenergy
Example
sử dụng năng lượng mặt trời
Use solar power
Vietnamese liều lượng sử dụng
button1
English Nounsdosage
Example
sử dụng đúng liều lượng được chỉ định
Use as directed

Search Results for Phrases "luôn" 20hit

luôn thể ghé qua siêu thị
I'll stop by the supermarket while I'm at it.
cân trọng lượng cơ thể
measure your weight
Vì không chịu làm, thảo nào bị trừ lương
Of course, if you don't work, your salary will be cut.
Lương sẽ được chuyển khoản vào cuối tháng
Salary will be transferred at the end of the month
được tăng lương mỗi năm 2 lần
Get a raise twice in a year
âm thanh chất lượng cao
high quality sound
phải luôn mang giấy phép đăng ký xe bên mình
Vehicle registration certificate must be carried at all times
luôn mang theo các giấy tờ cần thiết bên mình
You must always carry the necessary documents with you
Để đề phòng, vui lòng luôn sao lưu dữ liệu.
For precaution, please make sure to back up your data.
đảm bảo chất lượng
guarantee quality
sử dụng năng lượng mặt trời
Use solar power
phải luôn chú ý đến tâm trạng của sếp
You must always be aware of your boss's mood.
sử dụng đúng liều lượng được chỉ định
Use as directed
Anh ấy luôn điềm đạm.
He is always calm.
Nhân viên này luôn có động lực làm việc.
This employee is always motivated.
Anh ấy luôn cố gắng hết mình.
He is a hard worker.
Cô ấy luôn thành thực trong công việc.
She is sincere in her work.
Cô ấy rất rộng lượng, không để bụng.
She is generous.
Mẹ luôn dặn dò con cẩn thận.
The mother always advises her child.
Anh ấy là một người vị tha, luôn nghĩ cho người khác trước tiên.
He is very altruistic and always puts others first.

Search from index

a | b | c | d | đ | e | g | h | i | j | k | l | m | n | o | p | q | r | s | t | u | v | w | x | y | x | z