Contact us via LINE
Contact us via Facebook Messenger

English-Vietnamese Online Dictionary

Search Results  "như" 1 hit

Vietnamese như
button1
English Particleslike
Example
Tôi muốn ăn món như sushi.
I want to eat food like sushi.

Search Results for Synonyms "như" 5hit

Vietnamese nhưng
button1
English Otherbut : conjunction
Example
tôi hiểu nội dung đề án của anh nhưng mà...
I understand what you are proposing, but...
Vietnamese những
button1
English Other: make noun to plural
Example
những người này là người Trung Quốc
These people are Chinese
Vietnamese nhức đầu
button1
English Nounsheadache
Example
nhức đầu cả ngày hôm nay
I have a headache all day
Vietnamese nhược điểm
button1
English Nounsdefect
Nounsdemerit
Example
Chiếc xe này có một nhược điểm ở phanh.
This car has a defect in its brakes.
Vietnamese ban chỉ đạo chống tham nhũng và buôn lậu
button1
English Nouns

Search Results for Phrases "như" 20hit

tôi hiểu nội dung đề án của anh nhưng mà...
I understand what you are proposing, but...
hôm qua trời mưa to nhưng hôm nay trời nắng
It rained heavily yesterday, but it's sunny today
những người này là người Trung Quốc
These people are Chinese
muốn bay như chim
I want to fly like a bird
chạy hết sức rồi nhưng không kịp tàu
I ran as fast as I could, but I couldn't make it in time for the train.
nhức đầu cả ngày hôm nay
I have a headache all day
Nhu cầu mua sắm trực tuyến đang tăng cao
Demand for online shopping is increasing
Trời có vẻ sắp mưa nhưng tôi quên mang dù
It looks like it's going to rain, but I forgot my umbrella.
Năm nay là năm nhuận nên có đến 366 ngày
This year is a leap year, so there are 366 days.
Chiếc xe này có một nhược điểm ở phanh.
This car has a defect in its brakes.
Thời tiết mùa hè mà lạnh như mùa đông thì đó là sự dị thường.
It is an anomaly when summer feels as cold as winter.
nhận được sự đồng cảm từ những người xung quanh
I gained sympathy from the people around me.
Mẹ hầm nhừ thịt với rau củ.
Mom simmers meat with vegetables.
Nhụy hoa nghệ tây là gia vị rất đắt.
Saffron is a very expensive spice.
Buổi sáng nhiều mây nhưng không mưa.
It was cloudy in the morning but didn’t rain.
Cá nục nhỏ nhưng nhiều.
Horse mackerel are small but plentiful.
Cá mòi nhỏ nhưng bổ dưỡng.
Sardines are small but nutritious.
Anh ấy rất khiêm nhường
He is humble.
Cô bé rất nhút nhát.
The girl is shy.
Tôi bị đau nhức ở chân.
My leg hurts.

Search from index

a | b | c | d | đ | e | g | h | i | j | k | l | m | n | o | p | q | r | s | t | u | v | w | x | y | x | z