Contact us via LINE
Contact us via Facebook Messenger

English-Vietnamese Online Dictionary

Search Results  "run" 2 hit

Vietnamese điều hành
button1
English Verbsrun
Example
điều hành công ty
run a company
Vietnamese chạy
button1
English Verbsrun
Example
chạy hết sức rồi nhưng không kịp tàu
I ran as fast as I could, but I couldn't make it in time for the train.

Search Results for Synonyms "run" 5hit

Vietnamese trung tâm
button1
English Nounscenter
Example
anh ấy chơi ở vị trí trung tâm
he plays the center position
Vietnamese sốt
button1
English Verbsrun a fever
Example
bị sốt cao
have a high fever
Vietnamese trung học
button1
English Nounsjunior high school
Example
bắt đầu học tiếng anh từ trung học
I started studying English in junior high school.
Vietnamese Trung Quốc
button1
English NounsChina
Example
Trung Quốc là nước đông dân nhất
China is the country with the largest population
Vietnamese sổ mũi
button1
English Verbsrunny nose
Example
trời lạnh nên bị sổ mũi
My nose is runny because it's cold

Search Results for Phrases "run" 20hit

điều hành công ty
run a company
tập trung tại phòng ăn
meet in the dining room
nhắc nhở giờ tập trung ngày mai
Remind me of tomorrow's meeting time
anh ấy chơi ở vị trí trung tâm
he plays the center position
những người này là người Trung Quốc
These people are Chinese
bắt đầu học tiếng anh từ trung học
I started studying English in junior high school.
Trung Quốc là nước đông dân nhất
China is the country with the largest population
kinh doanh cửa tiệm cà - phê
run a coffee shop
cô ấy là bạn học trung học của tôi
she was my middle school classmate
trời lạnh nên bị sổ mũi
My nose is runny because it's cold
rung chuông
ring the bell
Gần đây, nhiều người Trung Quốc đến Việt Nam
Recently, many Chinese people came to Vietnam.
Văn phòng nằm ở khu vực trung tâm
the office is in the center
Xe tăng được trưng bày ở bảo tàng lịch sử
The tank will be displayed at the history museum
được dự báo bởi trung tâm khí tượng thủy văn
Forecasted by the Hydrological and Meteorological Forecasting Center
có nhiều di sản thế giới ở miền Trung Việt Nam
There are many world heritage sites in central Vietnam.
tập trung tại sảnh đi
Gather at the departure lobby
Hươu cao cổ có đặc trưng là cổ dài.
The feature of a giraffe is its long neck.
độ tuổi trung bình của người Việt Nam là 32.5 tuổi
The average age of Vietnamese people is 32.5 years old
Trứng rán trên bếp ga thơm phức khắp nhà.
Eggs fried on the gas stove make the whole house smell delicious.

Search from index

a | b | c | d | đ | e | g | h | i | j | k | l | m | n | o | p | q | r | s | t | u | v | w | x | y | x | z