Contact us via LINE
Contact us via Facebook Messenger

English-Vietnamese Online Dictionary

Search Results  "vàng" 2 hit

Vietnamese vàng
button1
English Nounsyellow
Vietnamese vâng
button1
English Phraseyes

Search Results for Synonyms "vàng" 5hit

Vietnamese đi vắng
button1
English Verbsabsence
Example
cả nhà đi vắng
everyone in the house is away
Vietnamese hiệu vàng
button1
English Nounsgold shop (North)
Example
có thể mua vàng ròng ở các hiệu vàng
You can buy pure gold at a store that handles gold.
Vietnamese tiệm vàng
button1
English Nounsgold shop (South)
Example
Bạn có thể mua vàng nguyên chất ở các tiệm vàng
You can buy pure gold at a store that handles gold.
Vietnamese tuần lễ vàng
button1
English Nounsgolden week
Example
Tuần lễ vàng là kỳ nghỉ dài ở Nhật
Golden Week is a long holiday in Japan.
Vietnamese nướng vàng
button1
English Verbstoast
Example
chú ý khi nướng để đậu không bị cháy
Roast, being careful not to burn the front part.

Search Results for Phrases "vàng" 20hit

va-li màu vàng
yellow suitcase
cả nhà đi vắng
everyone in the house is away
có thể mua vàng ròng ở các hiệu vàng
You can buy pure gold at a store that handles gold.
Bạn có thể mua vàng nguyên chất ở các tiệm vàng
You can buy pure gold at a store that handles gold.
đường phố vắng vẻ vào buổi tối
The road at night is empty
Tuần lễ vàng là kỳ nghỉ dài ở Nhật
Golden Week is a long holiday in Japan.
Việt Nam đang ở thời kỳ cơ cấu dân số vàng
It's a golden demographic period in Vietnam
Tôi thích ăn salad có ớt chuông đỏ và vàng.
I like salad with red and yellow bell peppers.
Vào mùa thu, bọ ve kêu vang.
In autumn, bell crickets sing.
Cá chỉ vàng rất phổ biến ở Nhật.
Horse mackerel is common in Japan.
Cá vàng bơi trong bể.
Goldfish swim in the tank.
Họ uống rượu vang trong bữa tiệc.
They drink wine at the party.
Họ mua rượu vang ở cửa hàng rượu.
They buy wine at the liquor shop.
Chuông báo động reo vang.
The alarm bell rings.
Anh ấy nắm tay tôi rất vững vàng.
He held my hand firmly.
Tôi muốn biết lý do bạn vắng mặt.
I want to know the reason for your absence.
Người Việt có tục đốt vàng mã.
Vietnamese people have the custom of burning votive papers.
Người dân đốt vàng mã trong lễ cúng.
People burn joss paper in rituals.
Chương trình này phát sóng vào khung giờ vàng.
This program is broadcast in prime time
Trong trường hợp này, im lặng là vàng.
In this case, silence is golden.

Search from index

a | b | c | d | đ | e | g | h | i | j | k | l | m | n | o | p | q | r | s | t | u | v | w | x | y | x | z